KÝ HIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ THEO THÔNG TƯ 78/2021/TT-BTC
CÓ mã của cơ quan thuế:
1C21TAA: Hóa đơn điện tử GTGT
1C21LBB: Hóa đơn GTGT cấp theo từng lần phát sinh
2C21TBB: Hóa đơn Bán hàng
KHÔNG mã của cơ quan thuế:
1K21TYY: Hóa đơn GTGT
1K21DAA: Hóa đơn đặc thù (không bắt buộc các tiêu thức bắc buộc)
2K21TYY: Hóa đơn Bán hàng
6K21NAB: Phiếu xuất kho (không mã)
6K21BAB: Phiếu xuất kho hàng gởi đại lý (không mã)
Ghi chú:
1. Ký hiệu mẫu số hóa đơn
KÝ TỰ MẪU SỐ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
1: Hóa đơn GTGT
2: Hóa đơn bán hàng
3: Hóa đơn bán tài sản công
4. Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia
5. Hóa đơn khác như tem, vé, thẻ, phiếu thu điện tử
6. Phiếu xuất kho, phiếu xuất kho hàng gởi đại lý
2. Ký hiệu hóa đơn điện tử: gồm sáu ký tự
1. Ký tự đầu:
C: có mã K: không mã
2. Ký tự tiếp theo: 2 số cuối của năm tạo hóa đơn
22: Hóa đơn tạo năm 2022
3. Ký tự tiếp theo: phản ánh loại HDDT
T: Hóa đơn cho doanh nghiệp đăng ký sử dụng với cơ quan thuế
D: Hóa đơn tài sản công và sự trữ quốc gia
L: Hóa đơn cấp theo từng lần phát sinh
M: Hóa đơn khởi tạo tự máy tính tiền
N: Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ điện tử
B: PXK hàng gởi bán đại lý điện tử
G: Tem, vé, thẻ điện tử là hóa đơn GTGT
H: Tem, vé, thẻ điện tử là hóa đơn bán hàng
4. Ký tự tiếp theo: Do người bán xác định căn cứ nhu cầu quản lý
Trường hợp sử dụng nhiều mẫu hóa đơn trong cùng 1 loại hóa đơn
Ví dụ: công ty có 3 mẫu hóa dơn GTGT điện tử có mã thì quản lý ghi: AA,AB,AC
KK: không có nhu cầu quản lý hóa đơn
MẪU HÓA ĐƠN TCT INVOICE
MẪU 1
Mẫu số: 01GTKTA4_TT78_2022_T_LOGO_SS_FAX_5
MẪU 2
Mẫu số: 01GTKTA4_TT78_2022_NHIEU VAT
MẪU 1
Mẫu số: 01GTKTA4_TT78_2022_SN_DEN_V1
MẪU 2
Mẫu số: 01GTKTA4_TT78_2021_SN_V6_1